băm vằm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: băm vằm+ verb
- To chop up
- tội đáng băm vằm
he deserves to be chopped up for his offence, he ought to be skinned alive for what he has done
- tội đáng băm vằm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "băm vằm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "băm vằm":
bằm vằm băm vằm - Những từ có chứa "băm vằm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
mincemeat quack quenelle charlatan hash mince chop merry andrew witch-doctor charlatanism more...
Lượt xem: 666